Mô tả sản phẩm :
Cáp quang treo 24FO phi kim loại là dòng sản phẩm rất được ưa chuộng trong lĩnh vực viễn thông.
Do cấu thành sản phẩm là phi kim nên rất bền chắc, thiết kế gọn nhẹ, thuận tiện cho việc lắp đặt, di chuyển.
Cấu trúc cáp quang treo 24FO phi kim :
- Sợi quang nằm lỏng và di chuyển tự do trong ống đệm. Ống đệm lỏng bảo vệ sợi quang khỏi những tác động cơ học.
- Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu
- Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ sợi quang chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường (đặc biệt là căng theo chiều dọc)
- Công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tốt nhất.
- Cáp được thiết kế với vật liệu hoàn toàn khô, nên cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển. Giảm thiểu tải trên cột vì đường kính nhỏ và nhẹ với cường độ chịu lực cao dựa vào các sợi tổng hợp chịu lực aramid.
- Chịu lực căng tối đa lên đến 50 kN. – Khoảng vượt lên đến 500m. (tùy vào khoảng vượt mà phân phối các loại sợi aramide phù hợp trong quá trình sản xuất).
- Cáp được thiết kế không kim loại với vật liệu cách nhiệt tốt, chống sét tốt, không bị ảnh hưởng bởi dòng điện cao thế.
Thông số kỹ thuật của sợi quang | ||||||||||||||||||||||||
Đặc tính quang học và hình học của sợi quang SM tuân thủ khuyến nghị ITU-T G.652D, được phủ lớp UV Cured crylate có khả năng chống tia cực tím, và phải đáp ứng các thông số kỹ thuật tại bảng 3 | ||||||||||||||||||||||||
Bảng 3 – Các thông số kỹ thuật của sợi quang: | ||||||||||||||||||||||||
Tên chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Phương pháp đo | ||||||||||||||||||||||
Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation Coefficient)
– Tại bước sóng 1310nm: + Suy hao trung bình cả cuộn cáp + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp – Tại bước sóng 1550nm: + Suy hao trung bình cả cuộn cáp: + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp: |
£ 0,35 dB/km £ 0,36 dB/km
£ 0,21 dB/km £ 0,22 dB/km |
IEC 60793-1-40 | ||||||||||||||||||||||
Hệ số tán sắc (Dispersion)
– Tại bước sóng 1310nm – Tại bước sóng 1550nm |
£ 3,5 ps/nmxkm £ 18 ps/nmxkm |
IEC 60793-1-42 | ||||||||||||||||||||||
Hệ số sắc tán mốt phân cực (PMD) | £ 0,2 ps/√km | IEC 60793-1-48 | ||||||||||||||||||||||
Bước sóng có tán sắc bằng 0 (l0min – l0max) | 1300 nm £ l0 £ 1324 nm | IEC 60793-1-42 | ||||||||||||||||||||||
Độ dốc tán sắc tại điểm 0
(Zero dispersion slope – S0max) |
≤ 0,092 ps/nm2xkm | IEC 60793-1-40 | ||||||||||||||||||||||
Bước sóng cắt lcc (Cut-off wavelength) | £ 1260 nm | IEC 60793-1-44 | ||||||||||||||||||||||
Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (Marcro bending loss) với bán kính r = 30mm x 100 vòng | £ 0,1 dB | IEC 60793-1-47 | ||||||||||||||||||||||
Đường kính trường mode MFD (Mode field diameter) tại bước sóng 1310nm | 9,2 μm ± 0,5 μm | IEC 60793-1-45 | ||||||||||||||||||||||
Tâm sai trường mốt (Core concentricity error) | £ 0,6 μm | IEC 60793-1-20 | ||||||||||||||||||||||
Đường kính lớp vỏ phản xạ (Cladding diameter) | 125 μm ± 1 μm | IEC 60793-1-20 | ||||||||||||||||||||||
Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ
(Cladding noncircularity) |
£ 1% | IEC 60793-1-20 | ||||||||||||||||||||||
Đường kính lớp vỏ sơ cấp (Primary coating diameter)
– Chưa nhuộm màu: – Sau khi đã nhuộm màu: |
245 μm ± 10 μm 250 μm ± 10 μm |
IEC 60793-1-21 | ||||||||||||||||||||||
Điểm suy hao tăng đột biến tại bước sóng 1310nm và 1550nm (Point Discontinuity) | ≤ 0,05 dB | IEC 60793-1-40 | ||||||||||||||||||||||
Sức căng sợi quang | ≥ 0,69 Gpa (100kpsi) | IEC 60793-1-30 | ||||||||||||||||||||||
Mã màu sợi quang | Theo EIA/TIA-598 |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công ty cổ phần Viễn Thông Công Nghệ Việt Nam
Địa chỉ:
+ Hà Nội: Số 54 đường Trần Binh, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
+ Hồ Chí Minh: 397/42 KP6, đường số 5, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, tp Hồ Chí Minh
Hotline: 0971 532 376
Reviews
There are no reviews yet.