Cáp quang singlemode treo phi kim hình số 8 loại 96FO sử dụng trong hệ thống cáp quang (cáp quang viettel, cáp quang FPT, cáp quang VNPT, cáp quang CMC …), mạng LAN, mạng WAN, hệ thống camera …
Hãng sản xuất Vinacap/ Viettel M3/ LS
Cấu thành
– Sợi quang đơn mode hoặc đa mode được đặt trong ống lỏng được làm từ vật liệu nhựa có độ bền cơ tính cao.
– Ống lỏng được điền đầy bằng chất chống nước không có tác dụng với các vật liệu trong ống lỏng.
– Sợi gia cường trung tâm phi kim loại được làm từ vật liệu FRP đôi khi được bọc một lớp PE đối với những cáp có dung lượng lớn.
– Sợi độn được quấn xung quanh phần tử chịu lực trung tâm tạo thành một ruột cáp tròn và chặt.
– Lớp ngoài cùng là nhựa HDPE bảo vệ cáp.
– Cáp hình số 8 dây treo là loại thép nhiều sợi.
– Cáp quang treo số 8 có dung lượng đến 144FO.
– Cáp sử dụng treo trên cột viễn thông.
Đặc tính kỹ thuật
– Độ dài dư chính xác của sợi quang đảm bảo cáp hoạt động tốt trong khi lắp đặt và vận hành lâu dài.
– Ống lỏng có độ bền chống nước cao và mỡ trong ống lỏng chống nước tốt và không ảnh hưởng hóa học đến sợi quang bên trong ống lỏng.
– Cáp chịu lực ép tốt, chịu kéo tốt và mềm mại.
– Các biện pháp sau được áp dụng để đảm bảo cáp chống nước tốt:
* Sợi gia cường trung tâm sử dụng một lõi.
* Hợp chất điền đầy ống lỏng bằng loại mỡ đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
* Chống nước vào lõi cáp có thể thực hiện theo 2 cách:
1/ Dùng mỡ chống nước.
2/ Dùng chỉ chống nước và băng chống nước (loại này còn được gọi là cáp khô).
– Có sợi tách cáp (tùy theo yêu cầu của khách hàng).
– Cáp quang luồn ống có dung lượng đến 48 FO dùng dây treo Ø3 (1×7).
– Với cáp có dung lượng lớn hơn 48FO dùng dây treo Ø3.6 (1.2×7).
Thông số kỹ thuật
STT | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu |
1 | Số sợi | Sợi | 4-144 |
2 | Lực kéo cho phép khi thi công | N | 2700 |
3 | Lực kéo cho phép sau lắp đặt | N | 1300 |
4 | Lực ép cho phép khi thi công | N/mm | 2000/100 |
5 | Lực ép cho phép sau lắp đặt | N/mm | 600/100 |
6 | Bán kính uốn cong khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính ngoài | |
7 | Bán kính uốn cong sau khi lắp đặt | ≥ 10 lần đường kính ngoài | |
8 | Khoảng cột tối thiểu | m | 40±5 |
9 | Áp suất gió chịu được | DaN/m2 | 95 |
10 | Độ võng tối đa khi lắp đặt | % | 1.5 |
11 | Độ dài tiêu chuẩn giao hàng | Km | 2-6 |
12 | Độ dư sợi quang của cáp | % chiều dài cáp | ≥ 0.3 |
13 | Nhiệt độ khi làm việc | °C | -30 ~ 70 |
14 | Độ ẩm | % | 0 ÷ 100 |
15 | Sợi quang dùng trong cáp | Không có mối nối |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công ty cổ phần Viễn Thông Công Nghệ Việt Nam
Địa chỉ:
+ Hà Nội: Số 54 đường Trần Binh, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
+ Hồ Chí Minh: 397/42 KP6, đường số 5, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, tp Hồ Chí Minh
Hotline: 0971 532 376
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Cáp quang treo hình số 8 96fo phi kim”